Cấp điện áp này sử dụng dây cáp bọc vặn xoắn ACB gồm 4 sợi bện vào nhau; một số ít sử dụng 4 dây rời, gắn lên cột điện bằng kẹp treo hoặc sứ. Cột điện thường sử dụng cột bê tông ly tâm, có nơi sử dụng cột bê tông vuông, trụ tháp sắt, cao từ 5m-8m.
LƯU Ý SỬ DỤNG DÂY CÁP ĐIỆN AN TOÀN, TIẾT KIỆM
CHUNG TÍN đưa ra một số lưu ý khi sử dụng dây cáp điện một cách an toàn, tiết kiệm nhất.
- Ruột dẫn bằng vật liệu đồng nguyên chất 99,99%, nhôm 99,7%, sử dụng công nghệ đúc hút oxy, cán tạo độ ép chặt vật liệu.
- Vật liệu cách điện: nhựa PVC đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn yêu cầu: IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS…
- Đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS… dẫn điện - cách điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, tuổi thọ cao, chịu lực tốt cho ứng dụng treo, chôn tường, chịu nhiệt, chống cháy, ít khói, ít độc....
Yêu cầu pháp lý cho những sản phẩm đảm bảo chất lượng:
+ Đơn vị sản xuất có áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO.
+ Nhãn hiệu hàng hoá được đăng ký bảo hộ tại Cục Sở hữu Công nghiệp.
+ Hàng hoá được cấp chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (Quacert).
+ Đơn vị sản xuất có các bản công bố hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn đăng ký tại Chi cục đo lường chất lượng địa phương - Bộ Khoa học và Môi trường.
+ Các sản phẩm cụ thể, theo những lô hàng lớn cần có phiếu kết quả kiểm nghiệm sản phẩm đạt tiêu chuẩn tại đơn vị thứ ba có năng lực và tư cách pháp nhân thực hiện (Quatest 1, Quatest 2, Quatest 3 và một số đơn vị khác).
Với cá thông tin cơ bản hữu ích trên, CHUNG TÍN hy vọng sẽ là đơn vị đồng hành cùng người tiêu dùng trong việc phân phối những sản phẩm chất lượng, an toàn, tin cậy, tiết kiệm.
Sau đây CHUNG TÍN cập nhật thông tin các sản phẩm cáp hạ thế của các nhà sản xuất CADIVI, THỊNH PHÁT, TRẦN PHÚ, DAPHACO
THIPHA Cable – Thông số kỹ thuật các loại dây và cáp hạ thế
Cáp điện lực 1 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, 0.6/1kV
Cáp điện lực 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, 0.6/1kV
Cáp điện lực 1 lõi, ruột đồng nén chặt, không giáp, có vỏ bọc, 0.6/1kV
Cáp điện lực 2 lõi, ruột đồng nén chặt, không giáp, có vỏ bọc, 0.6/1kV
Cáp điện lực 4 lõi, ruột đồng nén chặt, không giáp, có vỏ bọc, 0.6/1kV
Cáp điện lực 4 lõi có trung tính giảm, ruột đồng nén chặt, không giáp, có vỏ bọc, 0.6/1kV
Cáp Duplex, ruột đồng, cách điện PVC 0,6/1KV
Cáp Quadruplex, ruột đồng, cách điện PVC 0.6/1kV
Cáp Muller 2 lõi, ruột đồng, 0,6/1KV
Cáp vặn xoắn LV – ABC 2 lõi, ruột nhôm 0.6/1kV
Cáp vặn xoắn LV – ABC 4 lõi, ruột nhôm 0.6/1kV
CADIVI – Thông số kỹ thuật dây và cáp hạ thế CV – AV – CXV
CV – 450/750 V : TCVN 6610-3 loại ruột dẫn không cán ép chặt (NC)
CV – 450/750 V: TCVN 6610-3 loại ruột dẫn cán ép chặt (CC)
AV – 450/750 V: TCVN 6610-3 loại ruột dẫn không cán ép chặt (NC)
AV – 450/750 V: TCVN 6610-3 loại ruột dẫn cán ép chặt (CC)
CXV – RUỘT KHÔNG ÉP CHẶT – 1 LÕI
CXV – RUỘT KHÔNG ÉP CHẶT – 2 LÕI
CXV – RUỘT KHÔNG ÉP CHẶT – 3 LÕI
CXV – RUỘT KHÔNG ÉP CHẶT – 4 LÕI
CXV – RUỘT KHÔNG ÉP CHẶT – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH GIẢM (3+1)
CXV – RUỘT ÉP CHẶT – 1 LÕI
CXV – RUỘT ÉP CHẶT – 2 LÕI
CXV – RUỘT ÉP CHẶT – 3 LÕI
CXV – RUỘT ÉP CHẶT – 4 LÕI
CXV – RUỘT ÉP CHẶT – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH GIẢM (3+1)
TRẦN PHÚ - Thông số kỹ thuật các loại dây và cáp hạ thế
Cáp điện lực hạ thế 1 -4 lõi, ruột đồng ép chặt, cách điện XLPE, có lớp giáp kim loại bảo vệ, vỏ bọc PVC - Cu/XLPE/PVC(DATA)-0.6/1kV
- Loại 1 lõi có áp giáp là băng nhôm (DATA); Loại 2-4 lõi đều có áo giáp là băng thép (DSTA)
- Loại 3 pha 1 trung tính có áp giáp là băng thép (DSTA)
Cáp đồng bọc hạ thế 1 lớp nhựa (Cuc/PVC-0.61kV)
Cáp treo hạ thế 1 ruột (Cuc/XLPE/PVC-0.61kV)
Cáp treo hạ thế 2 ruột (Cuc/XLPE/PVC-0.61kV)
Cáp treo hạ thế 3 ruột (Cuc/XLPE/PVC-0.6/1kV)
Cáp treo hạ thế 3 ruột + 1 trung tính (Cuc/XLPE/PVC-0.6/1kV)
Cáp treo hạ thế 4 ruột (Cuc/XLPE/PVC-0.6/1kV)
Cáp ngầm hạ thế 1 ruột (Cuc/XLPE/PVC/DATA/PVC 0.6kV)
Cáp ngầm hạ thế 2 ruột (Cuc/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6kV)
Cáp ngầm hạ thế 3 ruột (Cuc/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6kV)
Cáp ngầm hạ thế 3 ruột + 1 trung tính (Cuc/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6kV)
Cáp ngầm hạ thế 4 ruột (Cuc/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6kV)
DAPHACO - Thông số kỹ thuật các loại dây và cáp hạ thế
Cáp điện lực hạ thế 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC: Cu/PVC – 0.6/1kV – TCCS 03:1012
Cáp điện lực hạ thế 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC: Cu/PVC – 450/750V – TCVN 6610
Cáp vặn xoắn hạ thế 2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE: AL/XLPE - 0.6/1kV
Cáp vặn xoắn hạ thế 3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE: AL/XLPE- 0.6/1kV
Cáp vặn xoắn hạ thế 4 lõi bằng nhau, ruột nhôm, cách điện XLPE: AL/XLPE- 0.6/1kV
Cáp vặn xoắn hạ thế 4 lõi bằng nhau, ruột nhôm, cách điện XLPE: AL/XLPE- 0.6/1kV
Cáp vặn xoắn hạ thế 4 lõi (3+1), ruột nhôm, cách điện XLPE: AL/XLPE- 0.6/1kV
Với những thông tin sản phẩm Cáp hạ thế cung cấp, CHUNG TÍN tin rằng khách hàng sẽ có lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng của mình.