Ở Việt Nam thông dụng nhất là cấp điện áp 24 kV theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995, IEC 60502-2 là “12/20(24) kV” (Trong đó: 12 kV là khả năng chịu điện áp pha, 20 kV là khả năng chịu điện áp dây và 24 kV là mức điện áp cao nhất mà cáp có thể chịu được khi có sự dao động điện áp trong quá trình vận hành).
Cáp trung thế thường được làm việc trong môi trường có điện trường cao hơn so với cáp hạ thế nên cáp trung thế 24 kV bắt buột phải có 2 lớp bán dẫn bên trong và bên ngoài lớp cách điện và phải có lớp màn chắn kim loại áp trực tiếp trên lớp bán dẫn bên ngoài.
Cấu trúc cáp trung thế từ trong ra ngoài gồm: Ruột dẫn điện - Lớp bán dẫn trong - Lớp cách điện - Lớp bán dẫn ngoài - Lớp màn chắn kim loại là một cấu trúc liên tục và có tính bắt buộc đối với cáp có cấp điện áp từ 12 kV trở lên.
Ngoài ra, tuỳ theo nhu cầu lắp đặt cáp cần có thêm các lớp áo giáp kim loại bảo vệ va đập hoặc có thêm đặc tính chống thấm nước cho ruột dẫn, màn chắn kim loại… Lớp cách điện của cáp trung thế là XLPE hoặc cao su EPR nhưng XLPE là thông dụng nhất, vỏ bọc ngoài của cáp thông thường là PVC nhưng cũng có khi là PE.
ĐƠN VỊ PHÂN PHỐI CÁP TRUNG THẾ
Hiện nay, trên thị trường, CHUNG TÍN nhận phân phối sản phẩm cáp trung thế CADIVI, cáp trung thế Thịnh Phát với các dòng sản phẩm:
Cáp trung thế Thịnh Phát
Cáp điện lực 1 lõi, ruột đồng, không giáp, có vỏ bọc 12/20(24)kV
Cáp điện lực 1 lõi, ruột nhôm, không giáp, có vỏ bọc 12/20(24)kV
Cáp điện lực 1 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, có vỏ bọc PVC 12/20(24)kV
Cáp điện lực 1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, có vỏ bọc PVC 12/20(24)kV
Cáp điện lực 1 lõi, ruột đồng, chống thấm ruột dẫn, cách điện XLPE, 12/20(24)kV
Cáp điện lực 1 lõi, ruột nhôm lõi thép, chống thấm ruột dẫn, cách điện XLPE, 12/20(24)kV
Cáp trung thế CADIVI
- Cáp trung thế có màn chắn kim loại là băng đồng cấp điện áp từ 3,6/6(7,2)kV đến 18/30(36)kV 28
- Cáp trung thế giáp băng kim loại bảo vệ 29
- Cáp trung thế không có giáp bảo vệ, cấp điện áp 3,6/6(7,2)kV 29
- Cáp trung thế không có giáp bảo vệ, cấp điện áp 6/10(12)kV 30
- Cáp trung thế không có giáp bảo vệ, cấp điện áp 8,7/15(17,5)kV 32
- Cáp trung thế không có giáp bảo vệ, cấp điện áp 12/20(24)kV hoặc 12,7/22(24)kV 32
- Cáp trung thế không có giáp bảo vệ, cấp điện áp 15/25(30)kV 33
- Cáp trung thế không có giáp bảo vệ, cấp điện áp 18/30(36)kV 34
- Cáp trung thế giáp băng kim loại bảo vệ 35
- Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 3,6/6(7,2)kV 36
- Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 6/10(12)kV 37
- Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 8,7/15(17,5)kV 38
- Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 12/20(24)kv hoặc 12,7/22(24)kV 39
- Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 15/25(30)kV 40
- Cáp trung thế có giáp băng bảo vệ, cấp điện áp 18/30(36)kV 41
- Cáp trung thế giáp sợi kim loại bảo vệ 42
- Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 3,6/6(7,2)kV 43
- Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 6/10(12)kV 44
- Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 8,7/15(17,5)kV 45
- Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 12/20(24)kV hoặc 12,7/22(24)kV 46
- Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 15/25(30)kV 47
- Cáp trung thế có giáp sợi bảo vệ, cấp điện áp 18/30(36)kV 48
- Cáp trung thế màn chắn kim loại là sợi đồng kết hợp với băng đồng 49 cấp điện áp 12/20(24)kV hoặc 12,7/22(24)kV
- Cáp trung thế không giáp bảo vệ 49
- Cáp trung thế giáp băng kim loại bảo vệ 50
- Cáp trung thế giáp sợi kim loại bảo vệ 51
HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG CÁP TRUNG THẾ
Khi đặt hàng cáp trung thế xin quý khách vui lòng thông báo những thông tin sau:
1. Tiêu chuẩn áp dụng cho cáp: ví dụ IEC 502, AS/NZS 1429.1, TCVN 5935
2. Điện áp của cáp U0/U( Um)
3. Số lõi: cáp 1-lõi hay 3-lõi
4. Vật liệu ruột dẫn (nhôm hay đồng), tiết diện ruột dẫn
5. Vật liệu cách điện: XLPE, PE
6. Màn chắn kim loại: Băng đồng hoặc băng đồng và sợi đồng
7. Độn lót: sợi PP hay bọc lót PVC
8. Giáp bảo vệ: cáp có hay không lớp giáp bảo vệ. Nếu có lớp giáp bảo vệ thì lớp giáp đó được làm bằng băng kim loại (Băng thép tráng kẽm cho cáp 3-lõi; băng nhôm cho cáp 1-lõi) hoặc sợi kim loại (sợi thép tráng kẽm cho cáp 3-lõi; sợi nhôm cho cáp 1-lõi)
9. Vật liệu vỏ: PVC hay HDPE
10. Cáp có hay không có chống thấm ruột dẫn
11. In ký hiệu cáp theo hãng sản xuất
12. Tổng chiều dài cáp, chiều dài cáp trên mỗi turê.