Máy biến áp khô _ LS
Máy biến áp khô LS kết hợp các đặc tính ưu việt của máy biến áp dầu và máy biến áp khô thông thường bằng cách chế tạo từ nhựa đúc epoxy. Các cuộn dây được nhúng hoàn toàn trong điều kiện chân không. Phương pháp đúc tiên tiến này đảm bảo không có sự xâm nhập epoxy trong lớp cách điện trong cùng và giữa các lớp cách điện chuyển đổi.
Ưu điểm
- Thân thiện với môi trường: Máy biến áp khô LS không tạo ra dầu hay khí độc gây ô nhiễm bầu không khí, thân thiện với môi trường. Vì vậy đây là lựa chọn tốt để thay thế máy biến áp dầu.
- Khả năng chịu quá tải cao: Cuộn dây đúc nhựa Epoxy có hệ số thời gian gia nhiệt cao, chịu được quá tải cao hơn.
- Chống ẩm: Sức bền chất cách điện và không làm giảm tính cách điện do hơi ẩm gây ra và những phản ứng làm lão hoá vật liệu cách điện, ngay cả sau một thời gian dài không bảo dưỡng. Điều này có được nhờ vào cuộn dây đúc nhựa Epoxy có hệ số thời gian gia nhiệt cao.
- Có khả năng kháng lại xung điện áp. Nhờ vào thiết kế đặc biệt, khả năng kháng xung điện có thể lên tới 200kV.
- Bảo trì dễ dàng: Cuộn dây đúc nhựa không làm giảm đặc tính cách điện do độ ẩm cao, do đó rất dễ dàng để kiểm tra máy biến áp kể cả cuộn dây. Ngoài ra, không cần kiểm tra mức dầu cũng như thử nghiệm mẫu dầu như máy biến áp dầu.
- Chịu lửa: Cuộn dây được đúc bằng nhựa Epoxy: Không bắt lửa, tự dập tắt lửa và chống cháy do tia lửa điện.
- Độ ồn thấp: Lõi được bao phủ bởi lớp nhựa Epoxy nên có khả năng giảm tiếng ồn đáng kể.
Ứng dụng
Các máy biến áp khô LS được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
- Các trạm biến áp trong nhà và ngoài trời
- Dàn khoan ngoài khơi
- Các tòa nhà thương mại, Bệnh viện, Trung tâm mua sắm
- Ngành cấp nước và xử lý nước thải
- Cấp nguồn cho hệ thống điều hòa cao cấp
Thông số kỹ thuật máy biến áp khô LS
Điện áp định mức | HV COIL: Lên tới 36kV LV COIL: Lên tới 600V * Cuộn sơ cấp song song: Đáp ứng theo yêu cầu |
Phạm vi chỉnh định | ±2.5%, ±5% * Các tỉ lệ khác đáp ứng theo yêu cầu |
Công suất | 1 pha: 20 ~ 2,000kVA 3 pha: 50 ~ 15,000kVA |
Tần số | 50Hz, 60Hz Tần số khác đáp ứng theo yêu cầu |
% điện áp kháng | Tiêu chuẩn IEC: 4 ~ 8% Tiêu chuẩn ANSI: 5.75% |
Đấu nối | Cuộn sơ cấp: Tam giác Cuộn thứ cấp: Sao trung tính * Đáp ứng các yêu cầu đấu nối khác của khách hàng |
Vật liệu cuộn dây | Nhôm (tiêu chuẩn) Đồng (Lựa chọn) |
Độ ồn (Theo tiêu chuẩn NEMA) | 500kVA – 60dB 750kVA – 64dB 1000kVA – 64dB 1500kVA – 65dB 2000kVA – 66dB 2500kVA – 68dB |