Power factor controller (bộ điều khiển tụ bù) Delab NV6S. Tự động cài đặt hệ số C/K; Tự động cài đảo cực tính biến dòng; Hiển thị nhiều thông số về điện áp, dòng điện, sóng hài điện áp, dòng điện đến bậc 11
Features
- Micro-processor based
- Cos φ and power factor info
- LED indication for individual step
- Auto C/K detection
- Auto or manual operation
- Auto detection of C.T. polarity
- Secondary current info
- Voltage & Frequency info
- THD-I and THD-V info
- Harmonic spectrum info up to 11th order (for voltage and current)
- Programmable over voltage alarm
- Dedicated alarm output *
- Dedicated exhaust fan output *
- Programmable software lock
- Flush mount
* Available for models: NV-8s and NV-14s only.
Start-up/ Default mode
Chế độ Khởi động/ Mặc Định
Chế độ khởi động: trong quá trình khởi động, LED các cấp có
thể nhấp nháy, có thể không sáng hẳn đến khi vượt quá giá trị
thời gian đóng lại. Khi cấp nguồn BDK sẽ ở chế độ mặc định,
co thể thay đổi Mode trong vòng 20 giây.
Auto/ Manual Operation Mode
Chế độ hoạt động tự động/ bằng tay
Để chọn Auto hoặc Manual chỉ cần giữ phím Auto/Manual trong vòng 2 giây.
Manual
Info Section
Xem thông tin hiển thị
Nhấn phím ( + ) hoặc ( - ) để xem thông tin.
hài lên đến bậc 11.
xảy ra, nhấn Select to xem các sự cố xảy ra.
Parameter Setting
Cài đặt thông số
Nhấn Select để vào chức năng cài đặt các thông số. Thay đổi bằng phím ( + ) hay ( - ).
Sau đó nhấn Set để lưu lại giá trị cài đặt.
C/K Setting
Cài đặt hệ số C/K
Dùng phím ( + ) hay ( - ) để chọn: Auto/ Manual. Để lưu lại bấm phím SET.
Tính toán hệ số C/K khi cài đặt ở chế độ Manual:
Cấp tụ thứ 1 = 25Kvar
Tỉ số biến dòng = 800/5A = 160
Giá trị C/K = Kvar (cấp thứ 1)/ Tỉ số biến dòng = 25Kvar/160 = 0.15
Giá trị Kvar thực và Kvar định mức của tụ phụ thuộc theo điện áp:
True Kvar = (Điện áp thực/ Điện áp tụ)2 * Kvar trên tụ
Ví dụ: Tụ 30kvar, điện áp tụ điện: 525V
Lắp vào lưới điện thực tế = 415V
Giá trị Kvar thực = (415/525)2*30 = 19Kvar
Target Cosφ Setting
Cài đặt HSCS
Dùng phím ( + ) hay ( - ) để chọn giá trị Cos mong muốn (0.85IND ÷ 0.95CAP). Để lưu lại
bấm phím SET.
No. of connected steps
Cài đặt cấp sử dụng
Dùng phím ( + ) hay ( - ) để chọn số cấp thực sử dụng. Để lưu lại bấm phím SET.
Switching Program
Cài đặt Chương trình đóng cắt tụ
Chọn chương trình đóng cắt tụ bằng phím ( + ) hay ( - ). Sau đó nhấn Set để lưu lại.
Lưu ý chỉ chọn chế độ AUT khi tải hoạt động ở tần suất thấp, trường hợp tải đóng nhanh
thì nên chọn chế CUS hay theo P-0 đến P-7.
Khi chọn CUS, thì phải cài đặt hệ số: 1 – 1.5 – 2 – 2.5 – 3 – 4 – 5 – 6 – 8. Để bỏ qua hay
xem lại hệ số đã cài đặt bấm Select và giữ trong vòng 2 giây.
Switching Time
Thời gian đóng tụ
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: 2 – 60 giây. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
Re-connection Time
Cài đặt thời gian đóng lại cho tụ
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: OFF/ 1 – 250 giây. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
Voltage > (V)
Cài đặt kiểm soát quá điện áp
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: OFF/ 240 – 270 V. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
Bảo vệ quá áp cho tụ điện, nếu chức năng “PTC” được cài đặt “ALL” hay “ thd” thì tất
các cấp tụ sẽ được ngắt ra khỏi hệ thống khi có sự cố quá áp. Alarm sẽ tự động hết báo
động khi điện áp bình thường trở lại.
THD – I ( % )
Cài đặt kiểm soát sóng hài
Cài đặt bằng phím ( + ) hay ( - ) từ: OFF/ 20 – 100%. Sau đó nhấn Set để lưu lại.
THD bảo vệ cho tụ điện, nếu chức năng “PTC” được cài đặt “ALL” hay “ thd” thì tất các
cấp tụ sẽ được ngắt ra khỏi hệ thống khi có sự cố. Alarm sẽ tự động hết báo động khi
THD-I không xuất hiện trở lại.
Keypad Lock/ Capacitor protection mode
Chức năng khóa phím/ Bảo vệ tụ điện
Để thực hiện chức năng này, nhấn đồng thời phím Select & Cancel giữ trong vòng 5 giây.
“LOC”: nhấn ( + ) hay ( - ) để chọn “ON” hay “OFF”. Nhấn Set để lưu lại.
“PTC”: nhấn ( + ) hay ( - ) để chọn: “OFF” : Không bảo vệ. “OU”: bảo vệ quá áp. “THD”;
bảo vệ chống sóng hài. “ALL”: bảo vệ đồng thời “THD” và “OU”.
Nhấn Set để lưu lại.
Exhaust Fan Control
Điều khiển quạt làm mát
Bộ timer tự động hoạt động và cho phép tiếp điểm FAN hoạt động khi có bất cứ cấp tụ nào
được đóng vào hệ thống.
Technical Data
Thông số kỹ thuật
Setting Range
Ngưỡng cài đặt