Bộ Điều Khiển Tụ Bù Tự Động DELAB 5 Cấp NV5
Power factor regulator (bộ điều khiển tụ) bù Delab NV-5,Tự động cài đặt hệ số C.K; Tự động cài đảo cực tính biến dòng;Hiển thị nhiều thông số về điện áp, dòng điện, sóng hài điện áp, dòng điện
Cài đặt thông số
Nhấn Select để vào chức năng cài đặt các thông số. Thay đổi bằng phím ( + ) hay ( - ). Sau đó nhấn Set để lưu lại giá trị cài đặt. Có 10 Mode để cài đặt
Mode 1: C/K Setting - Cài đặt hệ số C/K
Bước 1: Dùng phím Select để chọn Mode 1. Hiển thị “Aut” hay ngưỡng từ 0.02 – 1.
Bước 2: Để cài đặt đúng C/K dùng “Up/(+)” hay “Down/(-)” điều chỉnh giá trị mong muốn. Bước 3: Để lưu lại và chuyển qua Mode 2, bấm phím SET. Bỏ qua dùng Cancel
Tính toán hệ số C/K khi cài đặt ở chế độ Manual:
Cấp tụ thứ 1 = 25Kvar
Tỉ số biến dòng = 800/5A = 160
Giá trị C/K = Kvar (cấp thứ 1)/ Tỉ số biến dòng = 25Kvar/160 = 0.15
Giá trị Kvar thực và Kvar định mức của tụ phụ thuộc theo điện áp:
True Kvar = (Điện áp thực/ Điện áp tụ)2 * Kvar trên tụ
Ví dụ: Tụ 30kvar, điện áp tụ điện: 525V
Lắp vào lưới điện thực tế = 415V
Giá trị Kvar thực = (415/525)2*30 = 19Kvar
Mode 2: Target Cos(phi) Setting - Cài đặt hệ số công suất mong muốn
Bước 1: Dùng phím Select để chọn Mode 2. Hiển thị “0.95” (mặc định của nhà máy lập trình) hay ngưỡng từ 0.85Ind – 0.95Cap.
Bước 2: Để cài đặt Cos(phi) dùng “Up/(+)” hay “Down/(-)” điều chỉnh giá trị mong muốn.
Bước 3: Để lưu lại và chuyển qua Mode 3, bấm phím SET. Bỏ qua dùng Cancel
Mode 3: Step Interval - Thời gian đóng tụ
Bước 1: Dùng phím Select để chọn Mode 3. Hiển thị “12” (mặc định của nhà máy lập trình) hay ngưỡng từ 2.0 – 60 giây.
Bước 2: Để cài đặt thời gian dùng “Up/(+)” hay “Down/(-)” điều chỉnh giá trị mong muốn.
Bước 3: Để lưu lại và chuyển qua Mode 4, bấm phím SET. Bỏ qua dùng Cancel
Mode 4: Program Sequency - Cài đặt Chương trình đóng cắt tụ
Bước 1: Dùng phím Select để chọn Mode 4. Hiển thị “Aut” (Chế độ tự động hay ngưỡng từ Aut hay P0 – P6.
Bước 2: Để cài đặt dùng “Up/(+)” hay “Down/(-)” điều chỉnh giá trị mong muốn.
Bước 3: Để lưu lại và chuyển qua Mode 5, bấm phím SET. Bỏ qua dùng Cancel
Mode 5: No. of connected steps - Cài đặt cấp sử dụng
Bước 1: Dùng phím Select để chọn Mode 5. Hiển thị “C - 5” (NV5 : C1 – C5; NV7: C1 – C7). Riêng NV5 có thêm một cấp thứ 6: C 6 tương đương BĐK 6 cấp.
Bước 2: Để cài đặt dùng “Up/(+)” hay “Down/(-)” điều chỉnh giá trị mong muốn.
Bước 3: Để lưu lại và chuyển qua Mode 6, bấm phím SET. Bỏ qua dùng Cancel
Mode 6: Voltage > (V) - Cài đặt kiểm soát quá điện áp
Bước 1: Dùng phím Select để chọn Mode 6. Hiển thị “OFF” (Không kiểm soát) hay ngưỡng OFF hay cài đặt từ 240 – 270V. Khi có sự cố Alarm sẽ hiển thị cảnh báo là “UV”
Bước 2: Để cài đặt dùng “Up/(+)” hay “Down/(-)” điều chỉnh giá trị mong muốn.
Bước 3: Để lưu lại và chuyển qua Mode 7, bấm phím SET. Bỏ qua dùng Cancel.
Các Mode 7 – Mode A: Chỉ dùng để xem, không điều chỉnh được.
Mode 7: Voltage > (V)/ Frequency(Hz) Kiểm tra xem quá điện áp/ Tần số
Dùng phím Select để chọn Mode 7. Hiển thị giá trị điện áp: “Voltage”, nhấn và giữ “Up/(+)” để xem giá trị tần số”Frequecy” (Hz)
Mode 8: Isec (A)/ THD – I ( % )/P.F - Kiểm tra xem dòng thứ cấp/ Sóng hài/ Hệ số công suất
Dùng phím Select để chọn Mode 8. Hiển thị giá trị dòng thứ cấp: “I secondary” dòng từ C.T (A), nhấn và giữ “Up/(+)” để xem giá trị sóng hài ” THD-I” (%),nhấn và giữ “Down/(-)” để xem giá trị HSCS ”P.F”. Nếu I Sec < 0.5A thì THD-I sẽ không được tính toán và hiển thị “---“ .
Để chuyển qua Mode 9, bấm phím SELECT. Bỏ qua dùng Cancel
Dùng phím Select để chọn Mode 9. Hiển thị giá trị số giờ đã hoạt động của BĐK. Ví dụ: 0.05 x 1000 hr = 50 giờ.
Để chuyển qua Mode A, bấm phím SELECT. Bỏ qua dùng Cancel
Dùng phím Select để chọn Mode A. Hiển thị “---“ không tồn tại sự cố. Nhấn “Up/(+)” để xem các cảnh báo sự cố tiếp theo của BĐK. Bỏ qua dùng Cancel
U – C: Bù thiếu
O – C: Bù dư
OU: Quá áp
Thd: Sóng hài
FrE: Không nằm trong giải tần số cho phép từ 45Hz – 65Hz
---: Không có sự cố
Để chọn Auto hoặc Manual chỉ cần giữ phím Auto/Manual trong vòng 2 giây.
Đèn Led AUTO/MANUAL: sẽ sáng khi ở chế độ tự động và nhấp nháy khi ở chế độ đóng bằng tay.
Nhấn phím (Up/+) một lần để đóng từng cấp riêng biệt. Giữ phím (Up/+) trong vòng 2 giây để đóng toàn bộ các cấp tiếp theo.
Nhấn phím (Down/-) một lần để gỡ bỏ từng cấp riêng biệt. Giữ phím (Down/-) trong vòng 2 giây để gỡ bỏ toàn bộ các cấp tiếp theo.
Keypad Lock/ Alarm, 6th Step or FAN - Chức năng khóa phím/ Cảnh báo sự cố, Cấp thứ 6/ Tiếp điểm cho Quạt
Khi chưa chọn Mode chức năng nào, để khóa phím điều khiển không cho phép cài đặt, nhấn đồng thời 2 phím Select & Cancel giữ trong vòng 5 giây.
“LOC”: nhấn (Up/+) hay (Down/ -) để chọn “ON” hay “OFF”. Nhấn Set để lưu lại.
Để cài cấp thứ 6 cho NV5 là Alarm hoặc C-6 hay Fan: nhấn (Up/+) hay (Down/-) để chọn giá trị mong muốn. Nhấn Set để lưu lại.