Máy cắt không khí ACB (Air Circuit Breaker) Masterpact NT là thiết bị đóng cắt, bảo vệ quá tải, bảo vệ ngắn mạch có dòng định mức lớn trong khoảng 630A đến 1600 A dùng cho lưới hạ thế.
Máy cắt không khí ACB Schneider Masterpact NT được nhà sản xuất thiết kế để dễ dàng lắp đặt vận hành bao gồm: Kiểu lắp cố định – FIX, Kiểu kéo ra – DRAWOUT, kiểu lắp đặt ngang-đứng, các tiếp điểm được chế tạo phù hợp để lắp đặt trong các môi trường ô nhiễm, ăn mòn…
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60947-1 và 2.
– Dòng định mức từ 630A đến 1600A.
– Có bộ đấu dây cáp và Micrologic 2.0A.
– Có 4 tiếp điểm báo trạng thái và 1 tiếp điểm báo sự cố.
– Bảo vệ, kiểm soát và kết nối truyền thông cho mạng hạ thế.
– Masterpact NT có dòng định mức từ 630A đến 1600 A.
– Có 3 hoặc 4 cực.
– Loại lắp cố định hoặc kéo ra.
– Có thể thêm dây trung tính.
– Điện áp định mức 690/1150V 50/60Hz.
– Dòng cắt định mức 42KA đến 150KA.
– Ics=100% Icu.
– Có thể kết nối và điều khiển qua mạng.
– Cho phép nhiệt đới hóa.
– Cho phép cài đặt thời gian cắt.
– Có thể kết nối để điều khiển máy thông qua hệ thống mạng internet.
– Cấu tạo sản phẩm nhỏ gọn, đơn giản nên dễ lắp đặt, sử dụng.
– Khả năng chống thấm cao, độ bền sử dụng vượt trội theo thời gian.
– Đồng hồ hiển thị.
– Bộ nạp lò xo bằng tay.
– Bộ phận điều khiển Micrologic.
– Tiếp điểm phụ (2NO + 2NC).
– Tiếp điểm báo sự cố.
– Bộ chỉ thị vị trí trip, reset bằng tay.
Máy cắt không khí MasterPact NT là thiết bị giúp bảo vệ, đo lường cũng như kết nối truyền thông trong hệ thống mạng điện hạ thế:
– Dùng để bảo vệ máy phát, bảo vệ động cơ.
– Dùng trong hải quân.
Máy cắt không khí ACB (Air Circuit Breaker) Masterpact NT là thiết bị đóng cắt, bảo vệ quá tải, bảo vệ ngắn mạch có dòng định mức lớn trong khoảng 630A đến 1600 A dùng cho lưới hạ thế.
Máy cắt không khí ACB Schneider Masterpact NT được nhà sản xuất thiết kế để dễ dàng lắp đặt vận hành bao gồm: Kiểu lắp cố định – FIX, Kiểu kéo ra – DRAWOUT, kiểu lắp đặt ngang-đứng, các tiếp điểm được chế tạo phù hợp để lắp đặt trong các môi trường ô nhiễm, ăn mòn…
Số pha | Dòng cắt | Loại | Idm | Mã sản phẩm |
ACB 3P | 42kA | FIXED | 630 | NT06H13F2 |
ACB 3P | 42kA | FIXED | 800 | NT08H13F2 |
ACB 3P | 42kA | FIXED | 1000 | NT10H13F2 |
ACB 3P | 42kA | FIXED | 1250 | NT12H13F2 |
ACB 3P | 42kA | FIXED | 1600 | NT16H13F2 |
ACB 3P | 42kA | Drawout | 630 | NT06H13D2 |
ACB 3P | 42kA | Drawout | 800 | NT08H13D2 |
ACB 3P | 42kA | Drawout | 1000 | NT10H13D2 |
ACB 3P | 42kA | Drawout | 1250 | NT12H13D2 |
ACB 3P | 42kA | Drawout | 1600 | NT16H13D2 |
ACB 4P | 42kA | FIXED | 630 | NT06H14F2 |
ACB 4P | 42kA | FIXED | 800 | NT08H14F2 |
ACB 4P | 42kA | FIXED | 1000 | NT10H14F2 |
ACB 4P | 42kA | FIXED | 1250 | NT12H14F2 |
ACB 4P | 42kA | FIXED | 1600 | NT16H14F2 |
ACB 4P | 42kA | Drawout | 630 | NT06H14D2 |
ACB 4P | 42kA | Drawout | 800 | NT08H14D2 |
ACB 4P | 42kA | Drawout | 1000 | NT10H14D2 |
ACB 4P | 42kA | Drawout | 1250 | NT12H14D2 |
ACB 4P | 42kA | Drawout | 1600 | NT16H14D2 |
ACB 3P | 50kA | FIXED | 630 | NT06H23F2 |
ACB 3P | 50kA | FIXED | 800 | NT08H23F2 |
ACB 3P | 50kA | FIXED | 1000 | NT10H23F2 |
ACB 3P | 50kA | FIXED | 1250 | NT12H23F2 |
ACB 3P | 50kA | FIXED | 1600 | NT16H23F2 |
ACB 3P | 50kA | Drawout | 630 | NT06H23D2 |
ACB 3P | 50kA | Drawout | 800 | NT08H23D2 |
ACB 3P | 50kA | Drawout | 1000 | NT10H23D2 |
ACB 3P | 50kA | Drawout | 1250 | NT12H23D2 |
ACB 3P | 50kA | Drawout | 1600 | NT16H23D2 |
ACB 4P | 50kA | FIXED | 630 | NT06H24F2 |
ACB 4P | 50kA | FIXED | 800 | NT08H24F2 |
ACB 4P | 50kA | FIXED | 1000 | NT10H24F2 |
ACB 4P | 50kA | FIXED | 1250 | NT12H24F2 |
ACB 4P | 50kA | FIXED | 1600 | NT16H24F2 |
ACB 4P | 50kA | Drawout | 630 | NT06H24D2 |
ACB 4P | 50kA | Drawout | 800 | NT08H24D2 |
ACB 4P | 50kA | Drawout | 1000 | NT10H24D2 |
ACB 4P | 50kA | Drawout | 1250 | NT12H24D2 |
ACB 4P | 50kA | Drawout | 1600 | NT16H24D2 |