VOLTAGE RELAY RƠ-LE BẢO VỆ ĐIỆN ÁP | ||
MX100 – 400V (47) | – Chức năng bảo vệ M ất pha và Ngược pha. – Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED – Nguồn cung cấp: 400V AC (+/-20%) – Gắn trên socket 11 chân tròn – Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm | |
MX200A – 380V
(27, 59) | – Chức năng bảo vệ Quá áp, Thấp áp và M ất pha (3 pha hoặc 1 pha). – Cài đặt thông số bằng núm xoay – Nguồn cung cấp: 380VAC (+/-20%), 3 pha ; Hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha. – Gắn trên socket 11 chân tròn – Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm | |
MU 250-415V
(27, 47, 59) | – Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , M ất pha, Ngược pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha . – Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn – Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra: + Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s + Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up – Ghi lại giá trị lỗi – Lập trình giá trị cài đặt – Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha. – Gắn trên DIN rail – Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 70 mm | |
MU 2300-240AD
(27, 47, 59 , 60) | – Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng. – Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 M odbus-RTU – Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn – Nguồn cung cấp: 85 – 265 VAC hoặc 110 – 340 VDC – Điện áp định mức đo lườ ng đầu vào: 57 – 130 V, 50/60 HZ – 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố bên trong Rơle (IR F) – Ghi lại 9 giá trị sự cố mỗi loại trước đó và ghi lại 60 mã sự kiện – Lập trình tín hiệu đầu vào thứ 2 vớ i dãy điện áp rộng: 85 – 265 V AC/DC – Cài đặt mức tác động thấp áp : + Thấp áp mức thấp (U<) : 5 – 130 V ; + Thờ i gian tác động (tU<) : Xác định 0 – 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến vớ i hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100 + Thấp áp mức cao (U<<) : 5 – 130 V ; + Thờ i gian tác động (tU<<) : Xác định 0 – 600 sec ; – Cài đặt mức tác động quá áp : + Quá áp mức thấp (U>) : 5 – 200 V ; + Thờ i gian tác động (tU>) : Xác định 0 – 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến vớ i hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100 + Quá áp mức cao (U>>) : 5 – 260V ; + Thờ i gian tác động (tU>>) : Xác định 0 – 600 sec ; – Cài đặt mức tác động quá áp do rò : + Mức quá áp (Uo>) : 0.5 – 130 V ; + Thờ i gian tác động (tUo>) : Xác định 0 – 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến vớ i hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100 – Cài đặt mức tác động quá áp do ngược pha : + Mức quá áp (U2>) : 0.5 – 200 V ; + Thờ i gian tác động (tU2>) : Xác định 0 – 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến vớ i hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100 – Kích thước (h x w x d) : 165 x 142 x 198 mm |