Từ đồng trục đến từ việc tất cả các lớp cáp đều dùng chung một trục hình học. Cáp đồng trục được nhà toán học và kỹ sư người Anh Oliver Heaviside phát minh, bằng sáng chế được cấp năm 1880.
Trên thị trường ngành điện, các thiết bị điện tử, thiết bị công nghệ cao hay cáp điện đã trở thành sản phẩm quen thuộc, hữu ích gần với hoạt động của người dân Việt Nam. Riêng với sản phẩm dây cáp điện, thì có nhiều loại dây với tiết diện, kết cấu lõi và mức chịu tải khác nhau. Trong số đó dây cáp CVV có những thông tin cơ bản, kết cấu và ứng dụng như thế nào vẫn là câu hỏi thắc mắc của nhiều người. Bài viết sau sẽ cung cấp các điều cần biết về cáp điện CVV.
NHỮNG ĐIỀU CHƯA BIẾT VỀ CÁP ĐIỆN CVV
ỨNG DỤNG
Cáp đồng trục (Cáp điện CVV) thường được sử dụng làm đường truyền cho tín hiệu vô tuyến gồm các đường cấp giữa thiết bị thu phát sóng vô tuyến - ăng ten, các kết nối mạng máy tính, và làm cáp truyền hình.
Ưu điểm đặc trưng của cáp đồng trục là tín hiệu số truyền trên cáp chỉ tồn tại bên trong lõi cáp.Vì thế người ta có thể lắp cáp bên cạnh các vật liệu kim loại mà không sợ thất thoát năng lượng thường xảy ra với các loại cáp cũ hơn. Tín hiệu trong cáp đồng trục cũng không bị gây nhiễu từ các nguồn bên ngoài. Dây cáp điện CVV theo lý thuyết có độ suy hao 200m nhưng trong thực tế là 50m.
CÔNG SUẤT CHỊU TẢI
Việc tính toán được tiết diện, công suất chịu tải chính xác người sử dụng dễ dàng lựa chọn, lắp đặt được loại dây thích hợp cho nhu cầu sử dụng để hạn chế gặp tai nạn, sự cố điện.
Bảng tính toán công suất của cáp điện CVV qua từng tiết diện dây
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
0,5 mm² | ≤ 0,8 kW | 3 mm² | ≤ 5,6 kW |
0,75 mm² | ≤ 1,3 kW | 4 mm² | ≤ 7,3 kW |
1,0 mm² | ≤ 1,8 kW | 5 mm² | ≤ 8,7 kW |
1,25 mm² | ≤ 2,1 kW | 6 mm² | ≤ 10,3 kW |
1,5 mm² | ≤ 2,6 kW | 7 mm² | ≤ 11,4 kW |
2,0 mm² | ≤ 3,6 kW | 8 mm² | ≤ 12,5 kW |
2,5 mm² | ≤ 4,4 kW | 10 mm² | ≤ 14,3 kW |
- Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC:CVV 2, 3, 4 ruột
- Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC:CVV (3+1) ruột
- Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DATA 1, 2, 3, 4 ruột
- Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DSTA (3+1) ruột.
Dây điện lực 1, 2, 3, 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC: CVV-0.6/1kV
Cáp mềm tròn 2, 3, 4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC: CVVm - 300/500V – 0.6/1kV
Cáp Multiplex, ruột đồng, cách điện PVC: DuCV, TrCV – 0.6/1kV.
CÁP ĐIỆN CVV DAPHACO
Cáp điện lực 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 300/500V - TCVN6610 - 4
Cáp điện lực 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCCS 03:2012
Cáp điện lực 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCVN - 5935
Cáp điện lực 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCVN 6610 -4
Cáp điện lực 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCCS 03:2012
Cáp điện lực 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCVN 5935
Cáp điện lực 4 lõi bằng nhau, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 300/500V - TCCS 03:2012
Cáp điện lực 4 lõi bằng nhau, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCCS 03:2012
Cáp điện lực 4 lõi bằng nhau, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCVN 5935
Cáp điện lực 4 lõi (3+1 nối đất), ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCVN: 5935
Cáp điện lực 4 lõi (3+1 nối đất), ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bảo vệ PVC: Cu/PVC/PVC – 0.6/1kV - TCCS 03:2012
NHÀ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN CVV
Bằng sự đa dạng về mẫu mã các mặt hàng từ những nhà sản xuất uy tín, CHUNG TÍN tin rằng quý khách hàng sẽ có được lựa chọn phù hợp đúng với nhu cầu sử dụng. Tại đây, chúng tôi sẽ có đội ngũ nhân viên hướng dẫn tận tình về các dòng sản phẩm cáp điện, dây điện với thông số phù hợp với tiết diện và điện áp để khách hàng có được thông tin cơ bản về kiến thức mua hàng, sử dụng sản phẩm dây cáp điện.